- Industry: Government; Health care
- Number of terms: 17329
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Institute of Diabetes and Digestive and Kidney Diseases (NIDDK) conducts and supports research on many of the most serious diseases affecting public health. The Institute supports much of the clinical research on the diseases of internal medicine and related subspecialty fields, as ...
Một kích thích dạ dày, ruột hay ruột gây ra bởi một loại của bạch cầu gọi là một eosinophil.
Industry:Medical
Một hỗn hợp của nước, protein, và muối được sản xuất trong miệng mà làm cho thực phẩm dễ nuốt và bắt đầu quá trình tiêu hóa.
Industry:Medical
Một dấu hiệu của nhiều rối loạn. Da và mắt bật màu vàng từ quá nhiều bilirubin trong máu.
Industry:Medical
Các xét nghiệm để tìm chảy máu dạ dày. Vật liệu phóng xạ được tiêm trong cơ thể để làm nổi bật các cơ quan trên một máy ảnh đặc biệt.
Industry:Medical
Bề mặt lót bên trong ruột nơi các tế bào hấp thụ chất dinh dưỡng.
Industry:Medical
Một nhiễm trùng tiêu hóa cấp tính gây ra bởi các thực phẩm có chứa vi khuẩn có hại hoặc độc tố. Triệu chứng bao gồm tiêu chảy, đau bụng, sốt và ớn lạnh.
Industry:Medical
Reti sutrikimai, todėl sunku nuryti maisto, nes raumenys esophagus pabaigoje ne atsipalaiduoti pakankamai pereinant prie atidaryti esophagus.
Industry:Medical
Yra opa vidinio plonoji ώarna, pirmoji dalis taip pat vadinamas dvylikapirštės.
Industry:Medical