upload
National Institute of Diabetes and Digestive and Kidney Diseases, National Institutes of Health
Industry: Government; Health care
Number of terms: 17329
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Institute of Diabetes and Digestive and Kidney Diseases (NIDDK) conducts and supports research on many of the most serious diseases affecting public health. The Institute supports much of the clinical research on the diseases of internal medicine and related subspecialty fields, as ...
نوع من السكري الذي يمكن أن يحدث عندما تكون المرأة حاملا. في النصف الثاني من الحمل، قد يكون امرأة الجلوكوز (السكر) في الدم لها في أعلى من المستوى الطبيعي. في حوالي 95 في المائة حالات، السكر في الدم يعود إلى طبيعته بعد الحمل أكثر. بيد النساء الذين يصابون بمرض السكري الحملي معرضة لخطر الإصابة بداء السكري من النوع 2 في وقت لاحق في الحياة.
Industry:Fitness
Đạt được và duy trì một trọng lượng khỏe mạnh bằng cách ăn thực phẩm dinh dưỡng và đang hoạt động thể chất.
Industry:Fitness
Bệnh xảy ra khi cơ thể không thể sử dụng lượng đường trong máu (đường). Lượng đường trong máu cấp được kiểm soát bởi insulin, một hormone trong cơ thể giúp di chuyển đường (đường) trong máu đến cơ bắp và các mô khác. Bệnh tiểu đường xảy ra khi tuyến tụy không đủ insulin hoặc cơ thể không đáp ứng với insulin được thực hiện. Có hai loại chính của bệnh tiểu đường: tiểu đường loại 1 và loại 2 bệnh tiểu đường (xem định nghĩa).
Industry:Fitness
Một nội tiết tố được thực hiện bởi tuyến tụy (xem định nghĩa) giúp di chuyển đường (đường) trong máu đến cơ bắp và các mô khác. Insulin kiểm soát lượng đường trong máu cấp.
Industry:Fitness
Một hình thức của phúc mạc chạy thận sử dụng một máy tính. Máy tính này sẽ tự động điền vào và cống giải pháp lọc máu từ vùng bụng. CCPD điển hình lịch liên quan đến trao đổi 3-5 trong đêm trong khi những người ngủ. Trong ngày, người sử dụng CCPD thực hiện một trao đổi với một thời gian dừng lại ở đó kéo dài cả ngày.
Industry:Health care
من أو تتعلق بالكلى. A مرض الفشل الكلوي مرض الكلي. يعني الفشل الكلوي تلف الكليتين.
Industry:Health care
திறப்பது இருந்து வயிறு-சிறுகுடல் (duodenum) மேல்.
Industry:Medical
நிலையான வலி அல்லது அசௌகரியம் மேல் gastrointestinal (gi) சுவாசப். அதற்கான அறிகுறிகள் இவை எழுதுவது, குமட்டல், மற்றும் bloating, ஆனால் 26ஆ இல்லை. இது ஒரு செயல்பாட்டு கோளாறு.
Industry:Medical
Một cơ quan hoặc mô ghép từ một con người khác.
Industry:Health care
Một phần nhỏ của thận. Mỗi thận được tạo thành từ khoảng 1 triệu nephrons, có các đơn vị làm việc của thận, loại bỏ các chất thải và chất lỏng phụ từ máu.
Industry:Health care