- Industry: Electrical equipment
- Number of terms: 4774
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Текущий Нема обозначение идентификации Мотор рамы переменного тока индукции. (NEMA имеет таблицы измерений, какой стандарт предложение сформулировать измерения) заменил предыдущий кадр стандарт «U» в 1965 году.
Industry:Electrical equipment
Ранее используемый Нема обозначение, указывающее размер кадра и измерения (до 1965 рамке стандартного размера за рейтинг лошадиных сил).
Industry:Electrical equipment
Вертикальный двигатель с лицом Специального монтажа с Нема «P» дизайн и с кольцевой паз на валу.
Industry:Electrical equipment
Tốc độ của xe máy đề cập đến các RPM của (revolutions per minute) của các trục.
Industry:Electrical equipment
Một ổn định vết thương shunt động cơ là một động cơ trực tiếp hiện hành trong lĩnh vực shunt mạch được kết nối hoặc song song với các vi mạch armature hoặc đến một nguồn riêng biệt của kích thích điện áp và trong đó cũng có một ánh sáng loạt quanh co thêm để ngăn chặn sự gia tăng tốc độ hoặc để có được một sự giảm nhỏ trong tốc độ tăng tải.
Industry:Electrical equipment
Số tiền hiện tại được rút ra ở ngay lập tức một động cơ energized - trong nhiều trường hợp nhiều cao hơn yêu cầu để chạy. Tương tự như cánh quạt bị khóa hiện tại.
Industry:Electrical equipment
محرك العاصمة الذي يتغير بسرعة إلا بشكل طفيف من حمولة لا لشرط تحميل كامل. موتورز "في ميلان"، وهذه هي المحركات المتزامنة.
Industry:Electrical equipment
الجزء الحديد الساكنة والدوار؛ تتكون من الصلب الكهربائية مغلفة أسطواني. النوى الساكنة والدوار متحدة المركز مفصولة بفجوة في هواء، مع جوهر الدوار يجري أصغر من الاثنين وداخله في صميم الساكنة.
Industry:Electrical equipment
الجهد المستحث في المحرك المحركات، الناجمة عن الانتقال من خلال الموصلات أو "قطع" تدفق مغناطيسي في الميدان. هذا الجهد المستحث تعارض المحرك الحالي ويميل للحد منه.
Industry:Electrical equipment
موصل الميكانيكية الانضمام إلى رمح السيارات إلى المعدات التي تكون مدفوعة.
Industry:Electrical equipment